--

đói kém

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đói kém

+  

  • Dearth [of food], famine
    • Vùng này trước kia hay đói kém, nhất là vào lúc giáp hạt
      Formely this area used to suffer from a dearth particularly between two crops
Lượt xem: 636